Thủ tục giải quyết công việc của hệ thống NHCSXH

05/06/2013


Các Quyết định, văn bản liên quan đến công tác kiểm soát TTGQCV

Phần A: Hoạt động tín dụng | Phần B: Các hoạt động khác của NHCSXH

PHẦN A: HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TT Tên và nội dung chi tiết thủ tục
1 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo.
2 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo.
3 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo.
4 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn các huyện nghèo.
5 Thủ tục phê duyệt cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài. 
6 Thủ tục phê duyệt cho vay người lao động thuộc huyện nghèo đi xuất khẩu lao động.
7 Thủ tục phê duyệt cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS).
8 Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung.
9 Thủ tục phê duyệt cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn đoạn 2012 - 2015 (theo Quyết định số 54/QĐ-TTg).
10 Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí tạo đất sản xuất và chuyển đổi nghề cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg).
11 Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí đi xuất khẩu lao động cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg).
12 Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để chi phí đi xuất khẩu lao động cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015.
13 Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để phát triển sản xuất, kinh doanh và hỗ trợ để chuộc lại đất sản xuất đã chuyển nhượng, thế chấp cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015.
14 Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ để chi phí đi học nghề cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015.
15 Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo.
16 Thủ tục phê duyệt cho gia hạn nợ đối với các chương trình tín dụng mà người vay là tổ viên  Tổ TK&VV.
17 Thủ tục trả lãi của người vay bằng tiền mặt thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
18 Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng tiền mặt của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
19 Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi tiền thông qua Tổ TK&VV.
20 Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi, rút tiền gửi trực tiếp.
21 Thủ tục trả lãi của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
22 Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng chuyển khoản của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
23 Thủ tục trả nợ gốc của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
24 Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
25 Thủ tục giải ngân các chương trình tín dụng bằng tiền mặt. 
26 Thủ tục giải ngân cho vay các chương trình tín dụng bằng chuyển khoản.
27 Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng vốn
28 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình.
29 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động.
30 Thủ tục phê duyệt cho vay Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
31 Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn mức vay đến 30 triệu đồng.
32 Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn mức vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng.
33 Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay dưới 30 triệu đồng.
34 Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay trên 30 triệu.
35 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là cá nhân không thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng.
36 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay
37 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay tr
38 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng.
39 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 500 triệu đồng.
40 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang (RIDP).
41 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án toàn dân tham gia quản lý nguồn lực tỉnh Tuyên Quang (IFAD).
42 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW mức vay dưới 200 triệu đồng.
43 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW mức vay trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng.
44 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay đến 50 triệu đồng
45 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay trên 50 triệu đồng
46 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay không tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
47 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg) 
48 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ kinh doanh vay vốn dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng.
49 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa, Hộ gia đình và Hộ kinh doanh vay vốn dự án Nippon mức vay trên 50 triệu đồng.
50 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn dự án Nippon mức vay trên 200 triệu đồng đến 01 tỷ đồng.
51 Thủ tục giải ngân cho vay chương trình tín dụng học sinh, sinh viên qua thẻ ATM.
52 Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức cầm cố tài sản
53 Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng cầm cố tài sản của bên thứ 3.
54 Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức thế chấp tài sản.
55 Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng thế chấp tài sản của bên thứ 3.
56 Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để mua trả chậm nhà ở.
57 Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với Doanh nghiệp xây dựng nhà bán trả chậm cho hộ dân.
58 Phê duyệt cho vay Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) tại các tỉnh Trà Vinh, Bạc Liêu, Sóc Trăng và Cà Mau:
59 Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để tự xây dựng nhà ở. 
60 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với người lao động hoặc hộ gia đình vay vốn cho người lao động vay trực tiếp (từ nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam và Hội 
61 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh vay vốn trực tiếp
62 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trực tiếp hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm có ủy thác một số nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông qua Tổ Tiết kiệm và vay vốn (nguồn vốn do UBND cấp tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam quản lý)
63 Thủ tục phê duyệt cho vay đến 50 triệu đồng để trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
64 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trên 50 triệu đồng để trồng rừng sản xuất theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
65 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người lao động độc thân vay vốn đến 50 triệu đồng để đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP.
66 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trên 50 triệu đồng đối với người lao động độc thân vay vốn để đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP.
67 Thủ tục phê duyệt cho hộ gia đình vay vốn đến 50 triệu đồng để đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP.
68 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trên 50 triệu đồng đối với hộ gia đình vay vốn để đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP.
69 Thủ tục phê duyệt cho vay đến 50 triệu đồng đối với người lao động độc thân bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg vay vốn để đi làm việc ở nước ngoài.
70 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trên 50 triệu đồng đối với người lao động độc thân bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg vay vốn để đi làm việc ở nước ngoài.
71 Thủ tục phê duyệt cho vay đến 50 triệu đồng đối với hộ gia đình bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg vay vốn để đi làm việc ở nước ngoài.
72 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trên 50 triệu đồng đối với hộ gia đình bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg vay vốn để đi làm việc ở nước ngoài.
73 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ gia đình tại huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg vay vốn để đi làm việc ở nước ngoài.
74 Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trực tiếp hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với người lao động hoặc hộ gia đình vay vốn cho người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ (từ nguồn vốn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam và Hội người mù Việt Nam quản lý).
75 Thủ tục thẩm định, phê duyệt vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với hộ gia đình bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ, cho vay trực tiếp có ủy thác một số nội dung công việc tron
76 Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng Học sinh sinh viên thông qua hộ gia đình tham gia đào tạo nghề đối với người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. 
77 Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng Học sinh sinh tham gia đào tạo nghề đối với người lao động mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/
PHẦN B: CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA NHCSXH
TT Tên và nội dung chi tiết thủ tục
1 Thủ tục thành lập Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
2 Thủ tục xác nhận Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH.
3 Thủ tục thay đổi người đại diện Hộ gia đình đứng tên vay vốn.
4 Thủ tục cấp bản sao Sổ vay vốn.
5 Thủ tục thay đổi thông tin chứng minh nhân dân của khách hàng.
6 Thủ tục đóng tài khoản tiền gửi tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
7 Thủ tục ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS).
8 Thủ tục rút tiền có trả lãi của cá nhân.
9 Thủ tục gửi tiền tự nguyện không lấy lãi của khách hàng.
10 Thủ tục rút tiền có trả lãi của tổ chức.
11 Thủ tục gửi tiền có trả lãi của cá nhân.
12 Thủ tục gửi tiền có trả lãi của tổ chức.
13 Thủ tục rút tiền tiết kiệm.
14 Thủ tục gửi tiền tiết kiệm.
15 Thủ tục rút tiền gửi tự nguyện không lấy lãi của khách hàng.
16 Thủ tục Thu tiền mặt.
17 Thủ tục Chi tiền mặt.
18 Thủ tục thanh toán bằng Ủy nhiệm thu.
19 Thủ tục thanh toán bằng Ủy nhiệm chi.
20 Thủ tục thanh toán bằng séc chuyển khoản.
21 Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là cá nhân.
22 Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là tổ chức.
23 Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán chung: Khách hàng đồng chủ sở hữu. 
24 Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức
kinh tế.
25 Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân.
26 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa.
27 Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế.
28 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân hết thời gian khoanh nợ (kể cả trường hợp khoanh nợ bổ sung) vẫn không c
29 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân: chết hoặc bị coi là chết.
30 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay vốn bị phá sản, giải thể.
31 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân: người lao động bị tai nạn nghề nghiệp trong quá trình đi lao động ở nước ngoài.
32 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất tích hoặc bị coi là mất tích.
33 Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế.
34 Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân.
35 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự.
36 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân ốm đau thường xuyên.
37 Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân.
38 Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mắc bệnh tâm thần.
39 Thủ tục tuyển dụng cán bộ NHCSXH.
40 Thủ tục tiếp nhận cán bộ NHCSXH.
TT Số/ký hiệu mẫu biểu Tên mẫu biểu Số/ký hiệu văn bản ban hành mẫu biểu
1 Mẫu số 01/TD GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KIÊM PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY  720/NHCS-HSSV
2 Mẫu số 01B/TD GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KIÊM PHƯƠNG ÁN(Áp dụng cho các khoản vay được ưu đãi lãi suất tại 61 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a) 3566/NHCS-TDNN ngày 27/10/2015 
3 Mẫu số: 01/TD-KQ GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN 4021/NHCS-TDNN ngày 27-12-2013
4 Mẫu số 03/TD DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH ĐỀ NGHỊ VAY VỐN NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI 720/NHCS-HSSV ngày 29/11/2013
5 Sổ vay vốn SỔ VAY VỐN   Như trên
6 Mẫu số: 02/HĐTD-KQ HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG 4021/NHCS-TDNN ngày 27/12/2013
7 Mẫu số: 07/TD GIẤY ĐỀ NGHỊ CHO VAY LƯU VỤ 720/NHCS-HSSV ngày 29/11/2013
8 Mẫu số 09/TD GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN NỢ   316/NHCS-KH ngày 02/5/2003
9 Mẫu số 13/TD BẢNG KÊ  LÃI PHẢI THU - LÃI THỰC THU - TIỀN GỬI - THU NỢ GỐC TỪ TIỀN GỬI  4030/NHCS-TDNN ngày 10/12/2014
10 Mẫu số 07/KT UỶ NHIỆM CHI  122/NHCS - KT ngày 10/3/2003
11 Mẫu số 01C/TD GIẤY ĐỀ NGHỊ CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY 3707/NHCS-TDNN ngày 10/11/2015
12 Mẫu số 01/XNSV GIẤY XÁC NHẬN HSSV(HSSV mồ côi vay vốn tại NHCSXH) 1852/NHCS-TDSV ngày 17/6/2015
13 Mẫu số: 01/TDSV  GIẤY XÁC NHẬN 720/NHCS-HSSV ngày 29/11/2013
14 Mẫu số 01A/TD GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KIÊM PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT  677/NHCS-TDngày 22/4/2007
15 Mẫu số 05/TD KHẾ ƯỚC NHẬN NỢ KIÊM CAM KẾT BẢO ĐẢM TIỀN VAY BẰNG TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ VỐN VAY  720/NHCS-HSSV ngày 29/11/2013
16 Mẫu số 05A/TD KHẾ ƯỚC NHẬN NỢ KIÊM CAM KẾT BẢO ĐẢM TIỀN VAY BẰNG TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ VỐN VAY BỔ SUNG Như trên
17 Mẫu số 01/DNV&N GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN 2479/NHCS-TDSV ngày 04/9/2009 
18 Mẫu số 03/DNV&N HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG Như trên
19 Mẫu 01/RIDP GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN DỰ ÁN RIDP (Dùng cho thành viên) 720/NHCS-HSSV ngày 29/11/2013
20 Mẫu 02/RIDP GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN DỰ ÁN  RIDP (Dùng cho nhóm TK&VV) Như trên
21 Mẫu số 01/DNVVN-KFW GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN Như trên
22 Mẫu số 03/DNVVN-KFW HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG 3254/NHCS-HTQT ngày 16/11/2005 
23 Mẫu số 04/DNVVN-KFW GIẤY NHẬN NỢ (Dùng trong trường hợp Hợp đồng tín dụng được phát tiền vay từ 2 lần trở lên) Như trên
24 Mẫu 02/CVCK PHIẾU GIẢI NGÂN CHO VAY VÀO TÀI KHOẢN THẺ 2525/NHCS-TDSV ngày 07/9/2009 
25 Mẫu 01/BĐTV HỢP ĐỒNG CẦM CỐ TÀI SẢN 2478/NHCS-TDSV ngày 04/9/2009 
26 Mẫu số 10/BĐTV BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN BẢO ĐẢM  Như trên
27 Mẫu số 03/BĐTV HỢP ĐỒNG CẦM CỐ BẰNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI THỨ BA   720/NHCS-HSSV ngày 29/11/2013
28 Mẫu số 02/BĐTV HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT  2478/NHCS-TDSV ngày 04/9/2009 
29 Mẫu số 05/BĐTV HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN (Không gắn liền với quyền sử dụng đất) Như trên
30 Mẫu số 04/BĐTV HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CỦA NGƯỜI THỨ BA  Như trên
31 Mẫu 01/CVDNXD). GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN 720/NHCS-HSSV ngày 29/11/2013
32 Mẫu số 02  DỰ ÁN VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM 45/2015/TT- BLĐTBXH ngày 11/11/2015 
33 Mẫu số 01b GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM (Cho vay người lao động thông qua hộ gia đình) Như trên
34 Mẫu số 01a GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM (Cho vay trực tiếp người lao động) Như trên
35 Mẫu số: 10A/TD BIÊN BẢN HỌP Về việc thành lập Tổ tiết kiệm và vay vốn  1004/NHCS-TDNN ngày 12/4/2013
36 Mẫu số 11/TD HỢP ĐỒNG UỶ NHIỆM Về việc thu lãi, thu tiên gửi và thực hiện một số nội dung công việc khác trong quy trình cho vay của Ngân hàng Chính sách xã hội Như trên
37 Giấy đề nghị  GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi người đại diện Hộ gia đình đứng tên vay vốn 
147/NHCS-TDNN
ngày 16/01/2015 
38 Giấy đề nghị  GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP BẢN SAO SỔ VAY VỐN
148/NHCS-TDNN
ngày 16/01/2015 
39 Giấy đề nghị  GIẤY ĐỀ NGHỊ
V/v thay đổi Giấy chứng minh nhân dân 
3566/NHCS-TDNN
ngày 27/10/2015 
40 Mẫu số 02/TG GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐÓNG TÀI KHOẢN TIỀN GỬI TỔ VIÊN TỔ TIẾT KIỆM VÀ VAY VỐN
3497/NHCS-TDNN
ngày 20/10/2015 
41 Mẫu số: 01/KQ GIẤY ĐỀ NGHỊ KÝ QUỸ   3672/NHCS-TDNN
ngày 20/11/2013 
42 Mẫu số 02/HĐ-KQ HỢP ĐỒNG KÝ QŨY 3672/NHCS-TDNN
ngày 20/11/2013 
43 Giấy rút tiền GIẤY RÚT TIỀN TIẾT KIỆM 108/NHCS-KHNV
ngày 05/3/2003 
44 Giấy gửi tiền GIẤY GỬI TIỀN TIẾT KIỆM Như trên
45 Phiếu lưu PHIẾU LƯU (thẻ lưu tiết kiệm) Như trên
46 Mẫu số 08/KT UỶ NHIỆM THU 122/NHCS - KT
ngày 10/3/2003 
47 Mẫu số 07/KT UỶ NHIỆM CHI  Như trên
48 Mẫu số 04/KT SÉC                                  2669/NHCS - KT
ngày 03/11/2006
49 Mẫu số 06/KT BẢNG KÊ NỘP SÉC Như trên
50 Mẫu số 02/TGKH GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ MÃ KHÁCH HÀNG (CIF) VÀ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI DÀNH CHO CÁ NHÂN 1513/QĐ-NHCS
ngày 29/5/2015 
51 Mẫu số 05/TGKH GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ THÊM TÀI KHOẢN Như trên
52 Mẫu số 07/TGKH GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI THÔNG TIN
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Như trên
53 Mẫu số 01/TGKH GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ MÃ KHÁCH HÀNG (CIF)
VÀ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
DÀNH CHO TỔ CHỨC
Như trên
54 Mẫu số 06/TGKH GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI THÔNG TIN
KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Như trên
55 Mẫu số 03/TGKH         GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN ĐỒNG CHỦ SỞ HỮU Như trên
56 Mẫu số 04/TGKH      HỢP ĐỒNG VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN
ĐỒNG CHỦ SỞ HỮU
Như trên
57 Mẫu số 01/XLN ĐƠN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ NỢ 15/QĐ-HĐQT
ngày 27/01/2011)
58 Mẫu số 02/XLN BIÊN BẢN
Xác định mức độ thiệt hại về vốn và tài sản
Như trên
59 Mẫu 01/DATR DỰ ÁN VAY VỐN
(Áp dụng đối với người vay trồng rừng sản xuất trên 50 triệu đồng)
4288/NHCS-TDNN
ngày 25/12/2015
60 Mẫu số 01/TĐ PHIẾU THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN VAY VỐN TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Áp dụng đối với người vay trồng rừng sản xuất trên 50 triệu đồng)
Như trên
61 Mẫu số 01/XKLĐ-NĐ61 GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Cho vay trực tiếp người lao động)
4289/NHCS-TDNN
ngày 25/12/2015
62 Mẫu số 02/XKLĐ-NĐ61 GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Cho vay người lao động thông qua hộ gia đình)
Như trên
63 Mẫu số 03/XKLĐ-NĐ61 HỢP ĐỒNG THỎA THUẬN
Về việc chuyển tiền lương của người lao động để trả nợ, trả lãi tiền
vay tại Ngân hàng chính sách xã hội
(Do người lao động, DN dịch vụ vµ NHCSXH cùng lập)
Như trên
64 Mẫu số 04/XKLĐ-NĐ61 HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
(Áp dụng đối với phương thức cho vay trực tiếp)  
Như trên
65 Mẫu số 04 GIẤY XÁC NHẬN
THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
45/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 11/11/2015 
TT Số/ký hiệu văn bản Ngày ban hành Trích yếu nội dung văn bản
1 329/NHCS-TDSV  3/2/2016 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm đối với người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ
2 313/NHCS-TDNN  1/2/2016 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đi làm việc ở nước ngoài đối với lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ
3 310/NHCS-TDNN 1/2/2016 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/Q
4 4289/NHCS-TDNN  25/12/2015 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
5 4288/NHCS-TDNN  25/12/2015 V/v hướng dẫn Nghiệp vụ cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ giai đoạn 2015 – 2020.
6 3798/NHCS-TDSV 20/11/2015 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm
7 3751/NHCS-TDNN 17/11/2015 V/v thay đổi Chứng minh nhân dân từ 9 số sang 12 số 
8 3707/NHCS-TDNN 10/11/2015 V/v chuyển đổi mục điích sử dụng vốn vay 
9 3566/NHCS-TDNN 27/10/2015 V/v thực hiện nghiệp vụ Tín dụng Kế hoạch nguồn vốn, Kế toán
10 3497/NHCS-TDNN 20/10/2015 V/v thực hiện nghiệp vụ tiền gửi của Tổ viên Tổ TK&VV
11 3210/QĐ-NHCS 23/9/2015 V/v sửa đổi, bổ sung một số điểm trong cẩm nang tín dụng dùng cho hộ vay trồng rừng trong Dự án phát triển Ngành Lâm nghiệp phê duyệt rgeo Quyết định số 247/QĐ-NHCS ngày 25/1/2013 của Tổng Giám đốc NHCSXH
12 3105/NHCS-TDNN
-HSSV
10/9/2015 V/v trả lời vướng mắc sau Hội nghị chuyên đề Tín dụng tổ chức tại tỉnh Nghệ An
13 6612/BNN-VP 14/8/2015 V/v giải ngân nguồn vốn tín dụng quay vòng của dự án FSDP
14 2859/NHCS-TDNN 13/8/2015 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay vốn đối với hộ mới thoát nghèo theo Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ 
15 2517/QĐ-NHCS 23/7/2015 V/v ban hành Quy định chế độ chứng từ kế toán áp dụng trong Hệ thống NHCSXH
16 1852/NHCS-TDSV 17/6/2015 V/v sửa đổi nhiệp vụ cho vay HSSV mồi côi theo văn bản số 2162A/NHCS-TD
17 1513/QĐ-NHCS 29/5/2015 V/v ban hành quy định mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại NHCSXH 
18 148/NHCS-TDNN 16/1/2015 V/v cấp bản sao Sổ vay vốn do hộ vay lưu giữ
19 147/NHCS-TDNN 16/1/2015 V/v thay đổi người đại diện hộ gia đình đứng tên vay vốn 
20 4325/NHCS-TDNN 25/12/2014 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 48/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, trách bão, lụt khu vực miền Trung
21 4198/NHCS-TDNN 16/12/2014 V/v hướng dẫn nghiệp vụ tiền gửi của tổ viên Tổ TK&VV
22 4030/NHCS-TDNN 10/12/2014 V/v hướng dẫn tổ chức hoạt động giao dịch tại xã, phường, thị trấn
23 3755/NHCS-KTTC 13/11/2014 V/v thu phí dịch vụ qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội
24 3752/QĐ-NHCS 13/11/2014 V/v ban hành biểu phí dịch vụ qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội 
25 3350/NHCS-TDNN 2/10/2014 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay ưu đãi lãi suất đối hộ nghèo tại các huyện nghèo (theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
26 3337/NHCS-TDSV 30/9/2014 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 của Thủ tướ
27 2824/QĐ-NHCS 8/8/2014 V/v phê duyệt Cẩm nang tín dụng Ngân hàng Chính sách xã hội dùng cho vay dự án mở rộng tiếp cận tài chính cho người khuyết tật cho vay quy mô nhỏ cho các cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng phục vụ hoạc do người khuyết tật làm chủ
29 868/NHCS-TDSV 4/4/2014 V/v hưỡng dẫn thực hiện Quyết định số 18/QĐ-TTg về sửa đổi, bổ sung điều 3 của Quyết định số 62/QĐ-TTg về tín dụng thực hiện chiến lược quốc gia về cấp NS&VSMTNT
30 04/NHCS-TDNN 2/1/2014 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn để hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề và đi xuất khẩu lao động cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013 - 2015 theo Quyết định số 75/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của 
31 4021/NHCS-TDNN 27/12/2013 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc 
32 3827/NHCS-TDNN 12/12/2013 V/v thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số Chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn ĐBSCL giai đoạn 2013 - 2015
33 3709/NHCS-TDNN 26/11/2013 V/v đính chính lỗi tại văn bản số 3672/NHCS-TDNN
34 3672/NHCS-TDNN 20/11/2013 V/v hướng dẫn nghiệp vụ ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc
35 2744/NHCS-TDNN 6/8/2013 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 theo Quyết định số 54/2012/QĐ-TTg ngày 4/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ
36 1004/NHCS-TDNN 12/4/2013 V/v thực hiện điều 21 Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ngày 5/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về quy chế và tổ chức hoạt động của Tổ TK&VV 
37 1003/NHCS-TDNN 12/4/2013 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ cận nghèo theo Quyết định số 15/QĐ-TTg ngày 23/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ 
38 15/QĐ-HĐQT 5/3/2013 V/v ban hành quy chế, tổ chức và hoạt động của Tổ TK&VV
39 297/NHCS-TDNN 4/2/2013 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay người lao động bị thu hồi dất nông nghiệp theo Quyết định số 52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
40 247/NHCS-TDSV 25/1/2013 V/v phê duyệt Cẩm nang tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội dùng cho vay hộ trồng rừng trong dự án phát triển Ngành lâm nghiệp 
41 Cẩm nang Tín dụng
Lâm nghiệp
25/1/2013 V/v cẩm nang tín dụng Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp (ban hành kèm theo QĐ 247/QĐ-NHCS ngày 25/01/2013) 
42 133/QĐ-NHCS 23/1/2013 V/v cẩm nang tín dụng (Dự án mở rộng tiếp cận tài chính cho người huyết tật: Cho vay quy mô nhỏ cho các cơ sở SXKD sử dụng, phục vụ hoặc do người khuyết tật làm chủ.
43 07/QĐ-HĐQT 15/1/2013 V/v sửa đổi, bổ sung quy định sử lý nợ bị rủi ro trong hệ thống NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ngày 
44 3586/NHCS-TDNN 7/1/2013 V/v thông báo thay đổi mức trần chi phí đối với lao động vay vốn đi làm việc ở nước ngoài  
45 5070-VN 26/11/2012 V/v hiệp định vay vụ (khoản tài trợ bổ sung cho dự án phát tiển Lâm nghiệp) giữa Bộ Tài chính và NHCSXH 
46 2901/NHCS-TDSV 29/8/2012 V/v giải quyết vướng mắc về nghiệp vụ tín dụng 
47 5070-VN 15/6/2012 V/v hiệp định tài trợ giữa Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội phát tiển quốc tế 
48 1862/NHCS-TDSV 23/5/2012 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay chương trình xây dựng cụm tuyến, dân cư và nhà ở vùng ngập lũ ĐBSCL 
49 2934/NHCS-TDNN 2/12/2011 V/v sửa đổi, bổ sung nghiệp vụ phát hành Biên lai thu lãi, huy động tiền gửi tiết kiệm của Tổ viên Tổ TK&VV và thanh toán hoa hồng cho Tổ TK&VV
50 2748/NHCS-QLN 8/11/2011 V/v ủy quyền gia hạn nợ rủi ro 
51 2318/NHCS-QLN 20/9/2011 V/v phân loại và xử lý nợ rủi ro đã hết thời gian khoang nợ 
52 720/NHCS-TDNN 29/3/2011 V/v hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điểm trong các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác 
53 15/QĐ-HĐQT 27/1/2011 V/v ban hành quy định xử lý nợ bị rủi ro trong hệ thống NHCSXH 
54 2833/NHCS-TDSV 12/11/2010 V/v điều chỉnh cơ chế,chính sách thực hiện các dự án đầu tư ở  vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long
55 3465/NHCS-TDSV 7/12/2009 V/v bổ sung mẫu Hợp đồng thế chấp tài sản đối với các đối tượng vay vốn có bảo đảm tiền vay
56 2667/NHCS-TDNN 21/9/2009 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay người lao động thuộc huyện nghèođi xuất khẩu lao động theo Quyết định số 71/2009/QĐ - TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ
57 2525/NHCS-TDSV 7/9/2009 V/v giải ngân cho vay qua thẻ đối với chương trình tín dụng HSSV
58 2479/NHCS-TDSV 4/9/2009 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 92/2009/QĐ-TTg
ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn
59 2478/NHCS-TDSV 4/9/2009 V/v hướng dẫn thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay trong hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội 
60 1727/NHCS-TD 6/7/2009 V/v chuyển sang phương thức cho vay ủy thác đối với chương trình cho vay nhà ở thường xuyên ngập lũ ĐBSCL 
61 243/NHCS-TD 18/2/2009 V/v hướng dẫn quy trình phát hành sổ vay vốn và phát hành biên lai thu lãi tiền vay 
62 234/NHCS-TD 17/2/2009 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ 
63 3719/NHCS-TCCB 26/12/2008 V/v ký hợp đồng lao động đối với cán bộ mới tuyển dụng và tiếp nhận từ các ngành khác đến trong hệ thống NHCSXH 
64 283/TB-VPCP 1/10/2008 V/v ý kiến kết luận của Phó thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Hội nghị tổng kết giai đoạn I và triển khai giai đoạn II chương trình xây dựng nhà cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long
65 2460/NHCS-TD 5/9/2008 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long (giai đoạn 2)
66 1883/HSSV-TD 10/7/2008 V/v ban hành Giấy cam kết trả nợ và thay Giấy xác nhận
67 1680/NHCS-TDSV 24/6/2008 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết số 51/QĐ-TTg ngày 24/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với Cơ sở SXKD dành riêng cho người lao động là người tàn tật 
68 1034/NHCS-TD 21/4/2008 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài
69 2162A/NHCS-TD 2/10/2007 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay đối với học sinh, sinh viên theo Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ
70 1124/NHCS-TCCB 22/6/2007 V/v tuyển dụng cán bộ Ngân hàng Chính sách xã hội.
71 1030/NHCS-TD 8/6/2007 V/v giải đáp vướng mắc tại lớp tại các lớp tập huấn nghiệp vụ tín dụng năm 2007 
72 698/NHCS-TD 24/4/2007 V/v sửa đổi các mẫu biểu trong thủ tục cho vay của chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, xuất khẩu lao động 
73 677/NHCS-TD 22/4/2007 V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 31/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn 
74 676/NHCS-TD 22/4/2007 V/v sửa đổi một số điểm của văn bản số 316/NHCS-KH về hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo 
75 2669/NHCS-KT 3/11/2006 V/v hướng dẫn cung ứng và sử dụng séc trong Hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội
76 3254/NHCS-HTQT 16/11/2005 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với Dự án chương trình phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW
77 3151/NHCS-TD 7/11/2005 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay chương trình nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ ĐBSCL
78 3953-VN 28/4/2005 V/v Hiệp định vay phụ (Bộ tài chính và Ngân hàng Chính sách xã hội)
79 3953-VN 4/4/2005 V/v Hiệp định Tín dụng phát triển (Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp giữa nước CHXHCNVN và Hiệp hội phát triển quốc tế)
80 2498/NHCS-HTQT 2/12/2004 V/v hướng dẫn thực hiện quỹ quay vòng Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam 
81 2004/NHCS-TCCB 18/10/2004 V/v hướng dẫn công tác tuyển dụng cán bộ, viên chức Ngân hàng Chính sách xã hội
82 1411/NHCS-KHNV 3/8/2004 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
83 930/NHCS-TCCB 24/7/2004 V/v quy chế thi tuyển cán bộ Ngân hàng Chính sách xã hội 
84 1849/NHCS-HTQT 12/11/2003 V/v hướng dẫn thực hiện dự án RIDP 
85 578 -VN 5/6/2003 V/v hiệp định vay phụ giữa Bộ Tài chính và Ngân hàng Chính sách xã hội 
86 316/NHCS-KH 2/5/2003 V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo
87 126/NHCS-KT 10/3/2003 V/v hướng dẫn về chế độ chứng từ kế toán trong hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội 
88 108/NHCS-KHNV 5/3/2003 V/v hướng dẫn nghiệp vụ huy động tiền gửi của Ngân hàng Chính sách xã hội 
89 112/NHCS-KT 10/3/2003 V/v hướng dẫn nghiệp vụ thanh toán trong hệ thống Ngân hành Chính sách xã hội 
90 581-NHo-ĐVT 31/5/1994 V/v quy định về quản lý và sử dụng vốn tín dụng IFA Dự án toàn dân tham gia quản lý nguồn tỉnh Tuyên Quang 
91 326-VN  15/3/1993 Hiệp định vay vốn (Dự án tham gia quản lý nguồn giữa CHXHCNVN và Quỹ phát triển nông nghiệp Quốc tế)
92 Thỏa thuận
vay vốn phụ 
20/9/1993 V/v thỏa thuận vay vốn phụ giữa Bộ Tài chính và Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam 

Ý KIẾN ĐỘC GIẢ

Các tin bài khác