|
|
|
|
1 |
329/NHCS-TDSV |
3/2/2016 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm đối với người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
313/NHCS-TDNN |
1/2/2016 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đi làm việc ở nước ngoài đối với lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
310/NHCS-TDNN |
1/2/2016 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/Q |
4 |
4289/NHCS-TDNN |
25/12/2015 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
5 |
4288/NHCS-TDNN |
25/12/2015 |
V/v hướng dẫn Nghiệp vụ cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ giai đoạn 2015 – 2020. |
6 |
3798/NHCS-TDSV |
20/11/2015 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
7 |
3751/NHCS-TDNN |
17/11/2015 |
V/v thay đổi Chứng minh nhân dân từ 9 số sang 12 số |
8 |
3707/NHCS-TDNN |
10/11/2015 |
V/v chuyển đổi mục điích sử dụng vốn vay |
9 |
3566/NHCS-TDNN |
27/10/2015 |
V/v thực hiện nghiệp vụ Tín dụng Kế hoạch nguồn vốn, Kế toán |
10 |
3497/NHCS-TDNN |
20/10/2015 |
V/v thực hiện nghiệp vụ tiền gửi của Tổ viên Tổ TK&VV |
11 |
3210/QĐ-NHCS |
23/9/2015 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điểm trong cẩm nang tín dụng dùng cho hộ vay trồng rừng trong Dự án phát triển Ngành Lâm nghiệp phê duyệt rgeo Quyết định số 247/QĐ-NHCS ngày 25/1/2013 của Tổng Giám đốc NHCSXH |
12 |
3105/NHCS-TDNN
-HSSV |
10/9/2015 |
V/v trả lời vướng mắc sau Hội nghị chuyên đề Tín dụng tổ chức tại tỉnh Nghệ An |
13 |
6612/BNN-VP |
14/8/2015 |
V/v giải ngân nguồn vốn tín dụng quay vòng của dự án FSDP |
14 |
2859/NHCS-TDNN |
13/8/2015 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay vốn đối với hộ mới thoát nghèo theo Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
2517/QĐ-NHCS |
23/7/2015 |
V/v ban hành Quy định chế độ chứng từ kế toán áp dụng trong Hệ thống NHCSXH |
16 |
1852/NHCS-TDSV |
17/6/2015 |
V/v sửa đổi nhiệp vụ cho vay HSSV mồi côi theo văn bản số 2162A/NHCS-TD |
17 |
1513/QĐ-NHCS |
29/5/2015 |
V/v ban hành quy định mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại NHCSXH |
18 |
148/NHCS-TDNN |
16/1/2015 |
V/v cấp bản sao Sổ vay vốn do hộ vay lưu giữ |
19 |
147/NHCS-TDNN |
16/1/2015 |
V/v thay đổi người đại diện hộ gia đình đứng tên vay vốn |
20 |
4325/NHCS-TDNN |
25/12/2014 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 48/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, trách bão, lụt khu vực miền Trung |
21 |
4198/NHCS-TDNN |
16/12/2014 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ tiền gửi của tổ viên Tổ TK&VV |
22 |
4030/NHCS-TDNN |
10/12/2014 |
V/v hướng dẫn tổ chức hoạt động giao dịch tại xã, phường, thị trấn |
23 |
3755/NHCS-KTTC |
13/11/2014 |
V/v thu phí dịch vụ qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội |
24 |
3752/QĐ-NHCS |
13/11/2014 |
V/v ban hành biểu phí dịch vụ qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội |
25 |
3350/NHCS-TDNN |
2/10/2014 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay ưu đãi lãi suất đối hộ nghèo tại các huyện nghèo (theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
26 |
3337/NHCS-TDSV |
30/9/2014 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 của Thủ tướ |
27 |
2824/QĐ-NHCS |
8/8/2014 |
V/v phê duyệt Cẩm nang tín dụng Ngân hàng Chính sách xã hội dùng cho vay dự án mở rộng tiếp cận tài chính cho người khuyết tật cho vay quy mô nhỏ cho các cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng phục vụ hoạc do người khuyết tật làm chủ |
29 |
868/NHCS-TDSV |
4/4/2014 |
V/v hưỡng dẫn thực hiện Quyết định số 18/QĐ-TTg về sửa đổi, bổ sung điều 3 của Quyết định số 62/QĐ-TTg về tín dụng thực hiện chiến lược quốc gia về cấp NS&VSMTNT |
30 |
04/NHCS-TDNN |
2/1/2014 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn để hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề và đi xuất khẩu lao động cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013 - 2015 theo Quyết định số 75/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của |
31 |
4021/NHCS-TDNN |
27/12/2013 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc |
32 |
3827/NHCS-TDNN |
12/12/2013 |
V/v thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số Chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn ĐBSCL giai đoạn 2013 - 2015 |
33 |
3709/NHCS-TDNN |
26/11/2013 |
V/v đính chính lỗi tại văn bản số 3672/NHCS-TDNN |
34 |
3672/NHCS-TDNN |
20/11/2013 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc |
35 |
2744/NHCS-TDNN |
6/8/2013 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 theo Quyết định số 54/2012/QĐ-TTg ngày 4/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
36 |
1004/NHCS-TDNN |
12/4/2013 |
V/v thực hiện điều 21 Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ngày 5/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về quy chế và tổ chức hoạt động của Tổ TK&VV |
37 |
1003/NHCS-TDNN |
12/4/2013 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ cận nghèo theo Quyết định số 15/QĐ-TTg ngày 23/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
38 |
15/QĐ-HĐQT |
5/3/2013 |
V/v ban hành quy chế, tổ chức và hoạt động của Tổ TK&VV |
39 |
297/NHCS-TDNN |
4/2/2013 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay người lao động bị thu hồi dất nông nghiệp theo Quyết định số 52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
40 |
247/NHCS-TDSV |
25/1/2013 |
V/v phê duyệt Cẩm nang tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội dùng cho vay hộ trồng rừng trong dự án phát triển Ngành lâm nghiệp |
41 |
Cẩm nang Tín dụng
Lâm nghiệp |
25/1/2013 |
V/v cẩm nang tín dụng Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp (ban hành kèm theo QĐ 247/QĐ-NHCS ngày 25/01/2013) |
42 |
133/QĐ-NHCS |
23/1/2013 |
V/v cẩm nang tín dụng (Dự án mở rộng tiếp cận tài chính cho người huyết tật: Cho vay quy mô nhỏ cho các cơ sở SXKD sử dụng, phục vụ hoặc do người khuyết tật làm chủ. |
43 |
07/QĐ-HĐQT |
15/1/2013 |
V/v sửa đổi, bổ sung quy định sử lý nợ bị rủi ro trong hệ thống NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ngày |
44 |
3586/NHCS-TDNN |
7/1/2013 |
V/v thông báo thay đổi mức trần chi phí đối với lao động vay vốn đi làm việc ở nước ngoài |
45 |
5070-VN |
26/11/2012 |
V/v hiệp định vay vụ (khoản tài trợ bổ sung cho dự án phát tiển Lâm nghiệp) giữa Bộ Tài chính và NHCSXH |
46 |
2901/NHCS-TDSV |
29/8/2012 |
V/v giải quyết vướng mắc về nghiệp vụ tín dụng |
47 |
5070-VN |
15/6/2012 |
V/v hiệp định tài trợ giữa Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội phát tiển quốc tế |
48 |
1862/NHCS-TDSV |
23/5/2012 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay chương trình xây dựng cụm tuyến, dân cư và nhà ở vùng ngập lũ ĐBSCL |
49 |
2934/NHCS-TDNN |
2/12/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung nghiệp vụ phát hành Biên lai thu lãi, huy động tiền gửi tiết kiệm của Tổ viên Tổ TK&VV và thanh toán hoa hồng cho Tổ TK&VV |
50 |
2748/NHCS-QLN |
8/11/2011 |
V/v ủy quyền gia hạn nợ rủi ro |
51 |
2318/NHCS-QLN |
20/9/2011 |
V/v phân loại và xử lý nợ rủi ro đã hết thời gian khoang nợ |
52 |
720/NHCS-TDNN |
29/3/2011 |
V/v hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điểm trong các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
53 |
15/QĐ-HĐQT |
27/1/2011 |
V/v ban hành quy định xử lý nợ bị rủi ro trong hệ thống NHCSXH |
54 |
2833/NHCS-TDSV |
12/11/2010 |
V/v điều chỉnh cơ chế,chính sách thực hiện các dự án đầu tư ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long |
55 |
3465/NHCS-TDSV |
7/12/2009 |
V/v bổ sung mẫu Hợp đồng thế chấp tài sản đối với các đối tượng vay vốn có bảo đảm tiền vay |
56 |
2667/NHCS-TDNN |
21/9/2009 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay người lao động thuộc huyện nghèođi xuất khẩu lao động theo Quyết định số 71/2009/QĐ - TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
57 |
2525/NHCS-TDSV |
7/9/2009 |
V/v giải ngân cho vay qua thẻ đối với chương trình tín dụng HSSV |
58 |
2479/NHCS-TDSV |
4/9/2009 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 92/2009/QĐ-TTg
ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn |
59 |
2478/NHCS-TDSV |
4/9/2009 |
V/v hướng dẫn thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay trong hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội |
60 |
1727/NHCS-TD |
6/7/2009 |
V/v chuyển sang phương thức cho vay ủy thác đối với chương trình cho vay nhà ở thường xuyên ngập lũ ĐBSCL |
61 |
243/NHCS-TD |
18/2/2009 |
V/v hướng dẫn quy trình phát hành sổ vay vốn và phát hành biên lai thu lãi tiền vay |
62 |
234/NHCS-TD |
17/2/2009 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
63 |
3719/NHCS-TCCB |
26/12/2008 |
V/v ký hợp đồng lao động đối với cán bộ mới tuyển dụng và tiếp nhận từ các ngành khác đến trong hệ thống NHCSXH |
64 |
283/TB-VPCP |
1/10/2008 |
V/v ý kiến kết luận của Phó thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Hội nghị tổng kết giai đoạn I và triển khai giai đoạn II chương trình xây dựng nhà cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long |
65 |
2460/NHCS-TD |
5/9/2008 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long (giai đoạn 2) |
66 |
1883/HSSV-TD |
10/7/2008 |
V/v ban hành Giấy cam kết trả nợ và thay Giấy xác nhận |
67 |
1680/NHCS-TDSV |
24/6/2008 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết số 51/QĐ-TTg ngày 24/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với Cơ sở SXKD dành riêng cho người lao động là người tàn tật |
68 |
1034/NHCS-TD |
21/4/2008 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài |
69 |
2162A/NHCS-TD |
2/10/2007 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay đối với học sinh, sinh viên theo Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
70 |
1124/NHCS-TCCB |
22/6/2007 |
V/v tuyển dụng cán bộ Ngân hàng Chính sách xã hội. |
71 |
1030/NHCS-TD |
8/6/2007 |
V/v giải đáp vướng mắc tại lớp tại các lớp tập huấn nghiệp vụ tín dụng năm 2007 |
72 |
698/NHCS-TD |
24/4/2007 |
V/v sửa đổi các mẫu biểu trong thủ tục cho vay của chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, xuất khẩu lao động |
73 |
677/NHCS-TD |
22/4/2007 |
V/v hướng dẫn thực hiện cho vay vốn theo Quyết định số 31/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn |
74 |
676/NHCS-TD |
22/4/2007 |
V/v sửa đổi một số điểm của văn bản số 316/NHCS-KH về hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo |
75 |
2669/NHCS-KT |
3/11/2006 |
V/v hướng dẫn cung ứng và sử dụng séc trong Hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội |
76 |
3254/NHCS-HTQT |
16/11/2005 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với Dự án chương trình phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW |
77 |
3151/NHCS-TD |
7/11/2005 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay chương trình nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ ĐBSCL |
78 |
3953-VN |
28/4/2005 |
V/v Hiệp định vay phụ (Bộ tài chính và Ngân hàng Chính sách xã hội) |
79 |
3953-VN |
4/4/2005 |
V/v Hiệp định Tín dụng phát triển (Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp giữa nước CHXHCNVN và Hiệp hội phát triển quốc tế) |
80 |
2498/NHCS-HTQT |
2/12/2004 |
V/v hướng dẫn thực hiện quỹ quay vòng Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam |
81 |
2004/NHCS-TCCB |
18/10/2004 |
V/v hướng dẫn công tác tuyển dụng cán bộ, viên chức Ngân hàng Chính sách xã hội |
82 |
1411/NHCS-KHNV |
3/8/2004 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
83 |
930/NHCS-TCCB |
24/7/2004 |
V/v quy chế thi tuyển cán bộ Ngân hàng Chính sách xã hội |
84 |
1849/NHCS-HTQT |
12/11/2003 |
V/v hướng dẫn thực hiện dự án RIDP |
85 |
578 -VN |
5/6/2003 |
V/v hiệp định vay phụ giữa Bộ Tài chính và Ngân hàng Chính sách xã hội |
86 |
316/NHCS-KH |
2/5/2003 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo |
87 |
126/NHCS-KT |
10/3/2003 |
V/v hướng dẫn về chế độ chứng từ kế toán trong hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội |
88 |
108/NHCS-KHNV |
5/3/2003 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ huy động tiền gửi của Ngân hàng Chính sách xã hội |
89 |
112/NHCS-KT |
10/3/2003 |
V/v hướng dẫn nghiệp vụ thanh toán trong hệ thống Ngân hành Chính sách xã hội |
90 |
581-NHo-ĐVT |
31/5/1994 |
V/v quy định về quản lý và sử dụng vốn tín dụng IFA Dự án toàn dân tham gia quản lý nguồn tỉnh Tuyên Quang |
91 |
326-VN |
15/3/1993 |
Hiệp định vay vốn (Dự án tham gia quản lý nguồn giữa CHXHCNVN và Quỹ phát triển nông nghiệp Quốc tế) |
92 |
Thỏa thuận
vay vốn phụ |
20/9/1993 |
V/v thỏa thuận vay vốn phụ giữa Bộ Tài chính và Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam |