Tổng nguồn vốn và dư nợ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÍN DỤNG NĂM 2015, 2016
TT |
CHỈ TIÊU |
THỰC HIỆN NĂM 2015 |
THỰC HIỆN NĂM 2016 |
||||
Tổng số |
Tỷ trọng |
Tăng/giảm so với 31/12/2015 |
|||||
Số tuyệt đối (+/-) |
Số tương đối |
||||||
A |
TỔNG NGUỒN VỐN |
146,460 |
162,400 |
100% |
15,940 |
10.9% |
|
1 |
Vốn do ngân sách Trung ương cấp |
27,727 |
27,748 |
17.1% |
20 |
0.1% |
|
T.đó |
- Vốn điều lệ |
10,696 |
10,696 |
6.6% |
- |
|
|
|
- Vốn cấp thực hiện các Chương trình |
17,032 |
17,052 |
10.5% |
20 |
|
|
2 |
Vốn vay theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
25,781 |
21,729 |
13.4% |
(4,053) |
-15.7% |
|
|
- Vốn vay Ngân hàng nhà nước |
21,495 |
20,995 |
12.9% |
(500) |
-2.3% |
|
|
- Vốn vay và ứng Kho bạc nhà nước |
3,500 |
- |
0.0% |
(3,500) |
-100% |
|
|
- Vốn vay và ủy thác nước ngoài |
786 |
734 |
0.5% |
(53) |
-6.7% |
|
3 |
Vốn được giao huy động |
77,448 |
95,274 |
58.7% |
17,826 |
23.0% |
|
T.đó |
- Nhận tiền gửi 2% của các TC TC, TD nhà nước |
35,608 |
44,035 |
27.1% |
8,427 |
23.7% |
|
|
- Phát hành trái phiếu NHCSXH |
33,848 |
39,301 |
24.2% |
5,453 |
16.1% |
|
|
- HĐ vốn của Tổ chức, cá nhân trên thị trường |
7,993 |
11,939 |
7.4% |
3,947 |
49.4% |
|
|
+ Huy động vốn của TCTD |
22 |
805 |
0.5% |
783 |
3560% |
|
|
+ Huy động vốn của TCKT, cá nhân |
2,063 |
2,915 |
1.8% |
852 |
41.3% |
|
|
+ Huy động Tiền gửi tiết kiệm dân cư |
1,650 |
2,783 |
1.7% |
1,133 |
68.7% |
|
|
+ Tiền gửi tiết kiệm qua Tổ TK&VV |
4,258 |
5,435 |
3.3% |
1,178 |
27.7% |
|
4 |
Vốn Ngân sách các địa phương |
4,895 |
6,783 |
4.2% |
1,888 |
38.6% |
|
5 |
Các nguồn vốn khác |
10,609 |
10,866 |
6.7% |
257 |
2.4% |
|
B |
TỔNG DƯ NỢ |
142,528 |
157,372 |
96.9% |
14,844 |
10.4% |
|
1 |
Các chương trình tín dụng theo chỉ tiêu TTg Chính phủ giao |
128,116 |
140,928 |
89.6% |
12,813 |
10.0% |
|
1.1 |
Cho vay hộ nghèo |
35,457 |
37,714 |
24% |
2,257 |
6.4% |
|
1.2 |
Cho vay hộ cận nghèo |
27,147 |
29,259 |
18.6% |
2,112 |
7.8% |
|
1.3 |
Cho vay hộ mới thoát nghèo |
3,501 |
11,663 |
7.4% |
8,162 |
233.1% |
|
1.4 |
Cho vay ĐTCS đi lao động có thời hạn ở NN |
256 |
241 |
0.2% |
(15) |
-5.8% |
|
1.5 |
Cho vay NS&VSMT NT (QĐ 62) |
19,916 |
23,602 |
15% |
3,686 |
18.5% |
|
1.6 |
Cho vay SXKD vùng khó khăn (QĐ 31) |
15,366 |
16,216 |
10.3% |
850 |
5.5% |
|
1.7 |
Cho vay thương nhân vùng khó khăn (QĐ 92) |
260 |
247 |
0.2% |
(13) |
-4.9% |
|
1.8 |
Cho vay chương trình tín dụng HSSV (QĐ 157) |
24,456 |
19,375 |
12.3% |
(5,081) |
-20.8% |
|
1.9 |
Cho vay mua nhà trả chậm ĐBSCL & TN (50%) |
222 |
164 |
0.1% |
(58) |
-26.2% |
|
1.10 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg (50%) |
1,535 |
1,346 |
0.9% |
(189) |
-12.3% |
|
1.11 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 33/2015/QĐ-TTg (50%) |
- |
378 |
0.2% |
378 |
100% |
|
1.12 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà tránh bão, lụt (QĐ 48-50%) |
- |
32 |
0.0% |
32 |
100% |
|
1.13 |
Cho vay Giải quyết việc làm (NĐ 61/2015/NĐ-CP) |
- |
642 |
0.0% |
642 |
0.0% |
|
1.14 |
Cho vay hỗ trợ đất SX, chuyển đổi ngành nghề (QĐ 755-50%) |
- |
40 |
0.0% |
40 |
0.0% |
|
1.15 |
Cho vay HIV, người cai nghiện (QĐ 29/2014/QĐ-TTg-50%) |
- |
9 |
0.0% |
9 |
0.0% |
|
1.16 |
Cho vay nhà ở xã hội (NĐ 100/2015/NĐ-CP) |
- |
- |
|
- |
|
|
1.17 |
Cho vay trồng rừng sản xuất, chăn nuôi theo NĐ 75/2015/NĐ-CP |
- |
- |
|
- |
|
|
1.18 |
Cho vay hộ vùng DTTS và miền núi theo QĐ 2085/QĐ-TTg |
- |
- |
|
- |
|
|
2 |
Các chương trình tín dụng NSTW cấp vốn |
9,004 |
9,435 |
5.8% |
431 |
4.8% |
|
2.1 |
Cho vay mua nhà trả chậm ĐBSCL & TN (50%) |
714 |
714 |
0.5% |
- |
0.0% |
|
2.2 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg (50%) |
2,050 |
2,050 |
1.3% |
- |
0.0% |
|
2.3 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 33/2015/QĐ-TTg (50%) |
- |
- |
|
- |
|
|
2.4 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà tránh bão, lụt (QĐ 716+48 - 50%) |
87 |
136 |
0.1% |
49 |
56.2% |
|
2.5 |
Cvay hỗ trợ đất SX, chuyển đổi ngành nghề (QĐ 755-50%) |
502 |
780 |
0.5% |
278 |
0.0% |
|
2.6 |
Cho vay Giải quyết việc làm (NĐ 61/2015/NĐ-CP) |
4,327 |
4,356 |
2.8% |
29 |
0.7% |
|
2.7 |
Cho vay hộ DTTS ĐBKK (QĐ 32 và QĐ 54) |
769 |
907 |
0.6% |
138 |
18.0% |
|
2.8 |
Cho vay hộ DTTS ĐB SCL (QĐ 74 và QĐ 29) |
479 |
432 |
0.3% |
(47) |
-9.8% |
|
2.9 |
Cho vay XKLĐ huyện nghèo (QĐ 71) |
76 |
60 |
0.0% |
(16) |
-21.3% |
|
2.10 |
Cho vay HIV, người cai nghiện (QĐ 29/2014/QĐ-TTg-50%) |
- |
- |
|
|
|
|
2.11 |
Cho vay nhà ở xã hội (NĐ 100/2015/NĐ-CP) |
- |
- |
|
|
|
|
3 |
Các chương trình dự án vốn nước ngoài |
720 |
667 |
0.4% |
(52) |
-7.3% |
|
3.1 |
Cho vay trồng rừng (Dự án FSDP) |
535 |
494 |
0.3% |
(41) |
-7.6% |
|
3.2 |
Cho vay DN nhỏ và vừa (Dự án KFW) |
116 |
108 |
0.1% |
(8) |
-7.0% |
|
3.3 |
Cho vay một số dự án khác (vốn nước ngoài) |
68 |
64 |
0.0% |
(4) |
-5.6% |
|
4 |
Dư nợ nguồn vốn địa phương |
4,688 |
6,342 |
4.0% |
1,653 |
35.3% |
TÓM TẮT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2014 - 2015 |
||||||||||
TT |
CHỈ TIÊU |
THỰC HIỆN NĂM 2014 |
THỰC HIỆN NĂM 2015 |
|||||||
Tổng số |
Tỷ trọng |
Tăng/giảm so với 31/12/2013 |
Tổng số |
Tỷ trọng |
Tăng/giảm so với 31/12/2014 |
|||||
Số tuyệt đối (+/-) |
Số tương đối |
Số tuyệt đối (+/-) |
Số tương đối |
|||||||
|
TỔNG NGUỒN VỐN |
136,450 |
100.0% |
7,240 |
5.6% |
146,460 |
100.0% |
10,009 |
7.3% |
|
1 |
Nguồn vốn cấp từ ngân sách nhà nước |
25,071 |
18.4% |
230 |
0.9% |
27,727 |
18.9% |
2,656 |
10.6% |
|
|
- Vốn điều lệ |
10,000 |
7.3% |
- |
0.0% |
10,696 |
7.3% |
696 |
7.0% |
|
|
- Vốn cấp thực hiện các Chương trình |
15,071 |
11.0% |
230 |
1.5% |
17,032 |
11.6% |
1,961 |
13.0% |
|
2 |
Vốn vay theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
30,102 |
22.1% |
(458) |
-1.5% |
25,781 |
17.6% |
(4,321) |
-14.4% |
|
- Vốn vay Ngân hàng nhà nước |
23,747 |
17.4% |
(49) |
-0.2% |
21,495 |
14.7% |
(2,252) |
-9.5% |
||
- Vốn vay và ứng Kho bạc nhà nước |
5,500 |
4.0% |
(500) |
-8.3% |
3,500 |
2.4% |
(2,000) |
-36.4% |
||
- Vốn vay nước ngoài |
855 |
0.6% |
91 |
11.9% |
786 |
0.5% |
(69) |
-8.0% |
||
3 |
Vốn được giao huy động |
65,152 |
47.7% |
5,350 |
8.9% |
77,448 |
52.9% |
12,296 |
18.9% |
|
T.đó |
- Nhận tiền gửi 2% của các TC TC, TD nhà nước |
30,055 |
22.0% |
4,311 |
16.7% |
35,608 |
24.3% |
5,553 |
18.5% |
|
- Phát hành trái phiếu NHCSXH |
28,915 |
21.2% |
(491) |
-1.7% |
33,848 |
23.1% |
4,933 |
17.1% |
||
- HĐ vốn của Tổ chức, cá nhân trên thị trường |
6,183 |
4.5% |
1,531 |
32.9% |
7,993 |
5.5% |
1,810 |
29.3% |
||
4 |
Vốn nhận ủy thác của ngân sách địa phương, các chủ đầu tư trong và ngoài nước khác |
4,018 |
2.9% |
479 |
13.5% |
4,895 |
3.3% |
877 |
21.8% |
|
5 |
Các nguồn vốn khác |
12,107 |
8.9% |
1,638 |
15.6% |
10,607 |
7.2% |
(1,500) |
-12.4% |
|
|
TỔNG DƯ NỢ |
129,456 |
94.7% |
7,758 |
6.4% |
142,528 |
97.3% |
13,072 |
10.1% |
|
I |
Dư nợ nguồn vốn cân đối từ Trung ương |
125,551 |
91.8% |
7,262 |
6.1% |
137,840 |
94.1% |
12,289 |
9.8% |
|
1 |
Các chương trình tín dụng NSTW cấp bù lãi suất |
116,589 |
85.3% |
7,122 |
6.5% |
128,119 |
87.5% |
11,530 |
9.9% |
|
1.1 |
Cho vay hộ nghèo |
38,268 |
28.0% |
(2,447) |
-6.0% |
35,457 |
24.9% |
(2,811) |
-7.3% |
|
1.2 |
Cho vay hộ cận nghèo |
16,947 |
12.4% |
9,929 |
141.5% |
27,147 |
19.0% |
10,200 |
60.2% |
|
1.3 |
Cho vay hộ mới thoát nghèo |
- |
0.0% |
- |
|
3,501 |
2.5% |
3,501 |
100.0% |
|
1.7 |
Cho vay học sinh sinh viên (QĐ 157) |
29,794 |
21.8% |
(4,468) |
-13.0% |
24,456 |
17.2% |
(5,338) |
-17.9% |
|
1.4 |
Cho vay NS&VSMT NT (QĐ 62) |
15,294 |
11.2% |
3,253 |
27.0% |
19,916 |
14.0% |
4,623 |
30.2% |
|
1.5 |
Cho vay SXKD vùng khó khăn (QĐ 31) |
13,854 |
10.1% |
788 |
6.0% |
15,366 |
10.8% |
1,512 |
10.9% |
|
1.3 |
Cho vay ĐTCS đi lao động có thời hạn ở NN |
275 |
0.2% |
(6) |
-2.3% |
256 |
0.2% |
(18) |
-6.7% |
|
1.6 |
Cho vay thương nhân vùng khó khăn (QĐ 92) |
286 |
0.2% |
(17) |
-5.5% |
260 |
0.2% |
(26) |
-9.1% |
|
1.8 |
Cho vay mua nhà trả chậm ĐBSCL & TN (50%) |
217 |
0.2% |
134 |
161.2% |
222 |
0.2% |
5 |
2.4% |
|
1.9 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở (QĐ 167 - 50%) |
1,653 |
1.2% |
(43) |
-2.5% |
1,535 |
1.1% |
(118) |
-7.2% |
|
1.10 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà tránh bão, lụt (QĐ 48 - 50%) |
3.2 |
0.0% |
- |
0.0% |
3.2 |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.12 |
Cho vay Giải quyết việc làm (NĐ 61/2015/NĐ-CP) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.14 |
Nhà ở xã hội (NĐ 100/2015/NĐ-CP - 50%) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.15 |
Cho vay bảo vệ và phát triển rừng (NĐ 75/2015/NĐ-CP) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
2 |
Các chương trình tín dụng NSTW cấp vốn |
8,202 |
6.0% |
79 |
1.0% |
9,001 |
6.1% |
799 |
9.7% |
|
3 |
Các chương trình dự án vốn nước ngoài |
759 |
0.6% |
63 |
9.0% |
720 |
0.5% |
(40) |
-5.2% |
|
II |
Dư nợ nguồn vốn địa phương |
3,905 |
2.9% |
495 |
14.5% |
4,689 |
3.3% |
783 |
20.1% |
2 Bình luận cho bài viết "Tổng nguồn vốn và dư nợ"
Ý KIẾN ĐỘC GIẢ
Các tin bài khác
-
Chưa có bài viết nào cùng chuyên mục.
Mình có thu nhập thấp, muốn vay nguồn vốn bên ngân hàng chính sách, để hỗ trợ mức lãi thấp thì phải cần những điều kiện như thế nào để xây nhà ở, định cư ổn định ở khu vực không có chỉ tiêu theo kế hoạch, liệu có được vay không
Hiện nay tôi đang có nhu cầu vay Nhà ở xã hội theo NĐ 100 của Chính phủ. Cho tôi hỏi hiện nay nguồn vốn cho vay như thế nào ạ? Tôi xin chân thành cảm ơn