- Ngân hàng Chính sách xã hội - https://vbsp.org.vn -
Tổng nguồn vốn và dư nợ
Posted By Ban Hợp tác quốc tế và Truyền thông On 17/02/2016 @ 2:41 chiều In | 1 Comment
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÍN DỤNG NĂM 2015, 2016
TT |
CHỈ TIÊU |
THỰC HIỆN NĂM 2015 |
THỰC HIỆN NĂM 2016 |
||||
Tổng số |
Tỷ trọng |
Tăng/giảm so với 31/12/2015 |
|||||
Số tuyệt đối (+/-) |
Số tương đối |
||||||
A |
TỔNG NGUỒN VỐN |
146,460 |
162,400 |
100% |
15,940 |
10.9% |
|
1 |
Vốn do ngân sách Trung ương cấp |
27,727 |
27,748 |
17.1% |
20 |
0.1% |
|
T.đó |
- Vốn điều lệ |
10,696 |
10,696 |
6.6% |
- |
|
|
|
- Vốn cấp thực hiện các Chương trình |
17,032 |
17,052 |
10.5% |
20 |
|
|
2 |
Vốn vay theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
25,781 |
21,729 |
13.4% |
(4,053) |
-15.7% |
|
|
- Vốn vay Ngân hàng nhà nước |
21,495 |
20,995 |
12.9% |
(500) |
-2.3% |
|
|
- Vốn vay và ứng Kho bạc nhà nước |
3,500 |
- |
0.0% |
(3,500) |
-100% |
|
|
- Vốn vay và ủy thác nước ngoài |
786 |
734 |
0.5% |
(53) |
-6.7% |
|
3 |
Vốn được giao huy động |
77,448 |
95,274 |
58.7% |
17,826 |
23.0% |
|
T.đó |
- Nhận tiền gửi 2% của các TC TC, TD nhà nước |
35,608 |
44,035 |
27.1% |
8,427 |
23.7% |
|
|
- Phát hành trái phiếu NHCSXH |
33,848 |
39,301 |
24.2% |
5,453 |
16.1% |
|
|
- HĐ vốn của Tổ chức, cá nhân trên thị trường |
7,993 |
11,939 |
7.4% |
3,947 |
49.4% |
|
|
+ Huy động vốn của TCTD |
22 |
805 |
0.5% |
783 |
3560% |
|
|
+ Huy động vốn của TCKT, cá nhân |
2,063 |
2,915 |
1.8% |
852 |
41.3% |
|
|
+ Huy động Tiền gửi tiết kiệm dân cư |
1,650 |
2,783 |
1.7% |
1,133 |
68.7% |
|
|
+ Tiền gửi tiết kiệm qua Tổ TK&VV |
4,258 |
5,435 |
3.3% |
1,178 |
27.7% |
|
4 |
Vốn Ngân sách các địa phương |
4,895 |
6,783 |
4.2% |
1,888 |
38.6% |
|
5 |
Các nguồn vốn khác |
10,609 |
10,866 |
6.7% |
257 |
2.4% |
|
B |
TỔNG DƯ NỢ |
142,528 |
157,372 |
96.9% |
14,844 |
10.4% |
|
1 |
Các chương trình tín dụng theo chỉ tiêu TTg Chính phủ giao |
128,116 |
140,928 |
89.6% |
12,813 |
10.0% |
|
1.1 |
Cho vay hộ nghèo |
35,457 |
37,714 |
24% |
2,257 |
6.4% |
|
1.2 |
Cho vay hộ cận nghèo |
27,147 |
29,259 |
18.6% |
2,112 |
7.8% |
|
1.3 |
Cho vay hộ mới thoát nghèo |
3,501 |
11,663 |
7.4% |
8,162 |
233.1% |
|
1.4 |
Cho vay ĐTCS đi lao động có thời hạn ở NN |
256 |
241 |
0.2% |
(15) |
-5.8% |
|
1.5 |
Cho vay NS&VSMT NT (QĐ 62) |
19,916 |
23,602 |
15% |
3,686 |
18.5% |
|
1.6 |
Cho vay SXKD vùng khó khăn (QĐ 31) |
15,366 |
16,216 |
10.3% |
850 |
5.5% |
|
1.7 |
Cho vay thương nhân vùng khó khăn (QĐ 92) |
260 |
247 |
0.2% |
(13) |
-4.9% |
|
1.8 |
Cho vay chương trình tín dụng HSSV (QĐ 157) |
24,456 |
19,375 |
12.3% |
(5,081) |
-20.8% |
|
1.9 |
Cho vay mua nhà trả chậm ĐBSCL & TN (50%) |
222 |
164 |
0.1% |
(58) |
-26.2% |
|
1.10 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg (50%) |
1,535 |
1,346 |
0.9% |
(189) |
-12.3% |
|
1.11 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 33/2015/QĐ-TTg (50%) |
- |
378 |
0.2% |
378 |
100% |
|
1.12 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà tránh bão, lụt (QĐ 48-50%) |
- |
32 |
0.0% |
32 |
100% |
|
1.13 |
Cho vay Giải quyết việc làm (NĐ 61/2015/NĐ-CP) |
- |
642 |
0.0% |
642 |
0.0% |
|
1.14 |
Cho vay hỗ trợ đất SX, chuyển đổi ngành nghề (QĐ 755-50%) |
- |
40 |
0.0% |
40 |
0.0% |
|
1.15 |
Cho vay HIV, người cai nghiện (QĐ 29/2014/QĐ-TTg-50%) |
- |
9 |
0.0% |
9 |
0.0% |
|
1.16 |
Cho vay nhà ở xã hội (NĐ 100/2015/NĐ-CP) |
- |
- |
|
- |
|
|
1.17 |
Cho vay trồng rừng sản xuất, chăn nuôi theo NĐ 75/2015/NĐ-CP |
- |
- |
|
- |
|
|
1.18 |
Cho vay hộ vùng DTTS và miền núi theo QĐ 2085/QĐ-TTg |
- |
- |
|
- |
|
|
2 |
Các chương trình tín dụng NSTW cấp vốn |
9,004 |
9,435 |
5.8% |
431 |
4.8% |
|
2.1 |
Cho vay mua nhà trả chậm ĐBSCL & TN (50%) |
714 |
714 |
0.5% |
- |
0.0% |
|
2.2 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg (50%) |
2,050 |
2,050 |
1.3% |
- |
0.0% |
|
2.3 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở theo QĐ 33/2015/QĐ-TTg (50%) |
- |
- |
|
- |
|
|
2.4 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà tránh bão, lụt (QĐ 716+48 - 50%) |
87 |
136 |
0.1% |
49 |
56.2% |
|
2.5 |
Cvay hỗ trợ đất SX, chuyển đổi ngành nghề (QĐ 755-50%) |
502 |
780 |
0.5% |
278 |
0.0% |
|
2.6 |
Cho vay Giải quyết việc làm (NĐ 61/2015/NĐ-CP) |
4,327 |
4,356 |
2.8% |
29 |
0.7% |
|
2.7 |
Cho vay hộ DTTS ĐBKK (QĐ 32 và QĐ 54) |
769 |
907 |
0.6% |
138 |
18.0% |
|
2.8 |
Cho vay hộ DTTS ĐB SCL (QĐ 74 và QĐ 29) |
479 |
432 |
0.3% |
(47) |
-9.8% |
|
2.9 |
Cho vay XKLĐ huyện nghèo (QĐ 71) |
76 |
60 |
0.0% |
(16) |
-21.3% |
|
2.10 |
Cho vay HIV, người cai nghiện (QĐ 29/2014/QĐ-TTg-50%) |
- |
- |
|
|
|
|
2.11 |
Cho vay nhà ở xã hội (NĐ 100/2015/NĐ-CP) |
- |
- |
|
|
|
|
3 |
Các chương trình dự án vốn nước ngoài |
720 |
667 |
0.4% |
(52) |
-7.3% |
|
3.1 |
Cho vay trồng rừng (Dự án FSDP) |
535 |
494 |
0.3% |
(41) |
-7.6% |
|
3.2 |
Cho vay DN nhỏ và vừa (Dự án KFW) |
116 |
108 |
0.1% |
(8) |
-7.0% |
|
3.3 |
Cho vay một số dự án khác (vốn nước ngoài) |
68 |
64 |
0.0% |
(4) |
-5.6% |
|
4 |
Dư nợ nguồn vốn địa phương |
4,688 |
6,342 |
4.0% |
1,653 |
35.3% |
TÓM TẮT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2014 - 2015 |
||||||||||
TT |
CHỈ TIÊU |
THỰC HIỆN NĂM 2014 |
THỰC HIỆN NĂM 2015 |
|||||||
Tổng số |
Tỷ trọng |
Tăng/giảm so với 31/12/2013 |
Tổng số |
Tỷ trọng |
Tăng/giảm so với 31/12/2014 |
|||||
Số tuyệt đối (+/-) |
Số tương đối |
Số tuyệt đối (+/-) |
Số tương đối |
|||||||
|
TỔNG NGUỒN VỐN |
136,450 |
100.0% |
7,240 |
5.6% |
146,460 |
100.0% |
10,009 |
7.3% |
|
1 |
Nguồn vốn cấp từ ngân sách nhà nước |
25,071 |
18.4% |
230 |
0.9% |
27,727 |
18.9% |
2,656 |
10.6% |
|
|
- Vốn điều lệ |
10,000 |
7.3% |
- |
0.0% |
10,696 |
7.3% |
696 |
7.0% |
|
|
- Vốn cấp thực hiện các Chương trình |
15,071 |
11.0% |
230 |
1.5% |
17,032 |
11.6% |
1,961 |
13.0% |
|
2 |
Vốn vay theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
30,102 |
22.1% |
(458) |
-1.5% |
25,781 |
17.6% |
(4,321) |
-14.4% |
|
- Vốn vay Ngân hàng nhà nước |
23,747 |
17.4% |
(49) |
-0.2% |
21,495 |
14.7% |
(2,252) |
-9.5% |
||
- Vốn vay và ứng Kho bạc nhà nước |
5,500 |
4.0% |
(500) |
-8.3% |
3,500 |
2.4% |
(2,000) |
-36.4% |
||
- Vốn vay nước ngoài |
855 |
0.6% |
91 |
11.9% |
786 |
0.5% |
(69) |
-8.0% |
||
3 |
Vốn được giao huy động |
65,152 |
47.7% |
5,350 |
8.9% |
77,448 |
52.9% |
12,296 |
18.9% |
|
T.đó |
- Nhận tiền gửi 2% của các TC TC, TD nhà nước |
30,055 |
22.0% |
4,311 |
16.7% |
35,608 |
24.3% |
5,553 |
18.5% |
|
- Phát hành trái phiếu NHCSXH |
28,915 |
21.2% |
(491) |
-1.7% |
33,848 |
23.1% |
4,933 |
17.1% |
||
- HĐ vốn của Tổ chức, cá nhân trên thị trường |
6,183 |
4.5% |
1,531 |
32.9% |
7,993 |
5.5% |
1,810 |
29.3% |
||
4 |
Vốn nhận ủy thác của ngân sách địa phương, các chủ đầu tư trong và ngoài nước khác |
4,018 |
2.9% |
479 |
13.5% |
4,895 |
3.3% |
877 |
21.8% |
|
5 |
Các nguồn vốn khác |
12,107 |
8.9% |
1,638 |
15.6% |
10,607 |
7.2% |
(1,500) |
-12.4% |
|
|
TỔNG DƯ NỢ |
129,456 |
94.7% |
7,758 |
6.4% |
142,528 |
97.3% |
13,072 |
10.1% |
|
I |
Dư nợ nguồn vốn cân đối từ Trung ương |
125,551 |
91.8% |
7,262 |
6.1% |
137,840 |
94.1% |
12,289 |
9.8% |
|
1 |
Các chương trình tín dụng NSTW cấp bù lãi suất |
116,589 |
85.3% |
7,122 |
6.5% |
128,119 |
87.5% |
11,530 |
9.9% |
|
1.1 |
Cho vay hộ nghèo |
38,268 |
28.0% |
(2,447) |
-6.0% |
35,457 |
24.9% |
(2,811) |
-7.3% |
|
1.2 |
Cho vay hộ cận nghèo |
16,947 |
12.4% |
9,929 |
141.5% |
27,147 |
19.0% |
10,200 |
60.2% |
|
1.3 |
Cho vay hộ mới thoát nghèo |
- |
0.0% |
- |
|
3,501 |
2.5% |
3,501 |
100.0% |
|
1.7 |
Cho vay học sinh sinh viên (QĐ 157) |
29,794 |
21.8% |
(4,468) |
-13.0% |
24,456 |
17.2% |
(5,338) |
-17.9% |
|
1.4 |
Cho vay NS&VSMT NT (QĐ 62) |
15,294 |
11.2% |
3,253 |
27.0% |
19,916 |
14.0% |
4,623 |
30.2% |
|
1.5 |
Cho vay SXKD vùng khó khăn (QĐ 31) |
13,854 |
10.1% |
788 |
6.0% |
15,366 |
10.8% |
1,512 |
10.9% |
|
1.3 |
Cho vay ĐTCS đi lao động có thời hạn ở NN |
275 |
0.2% |
(6) |
-2.3% |
256 |
0.2% |
(18) |
-6.7% |
|
1.6 |
Cho vay thương nhân vùng khó khăn (QĐ 92) |
286 |
0.2% |
(17) |
-5.5% |
260 |
0.2% |
(26) |
-9.1% |
|
1.8 |
Cho vay mua nhà trả chậm ĐBSCL & TN (50%) |
217 |
0.2% |
134 |
161.2% |
222 |
0.2% |
5 |
2.4% |
|
1.9 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở (QĐ 167 - 50%) |
1,653 |
1.2% |
(43) |
-2.5% |
1,535 |
1.1% |
(118) |
-7.2% |
|
1.10 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà tránh bão, lụt (QĐ 48 - 50%) |
3.2 |
0.0% |
- |
0.0% |
3.2 |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.12 |
Cho vay Giải quyết việc làm (NĐ 61/2015/NĐ-CP) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.14 |
Nhà ở xã hội (NĐ 100/2015/NĐ-CP - 50%) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.15 |
Cho vay bảo vệ và phát triển rừng (NĐ 75/2015/NĐ-CP) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
2 |
Các chương trình tín dụng NSTW cấp vốn |
8,202 |
6.0% |
79 |
1.0% |
9,001 |
6.1% |
799 |
9.7% |
|
3 |
Các chương trình dự án vốn nước ngoài |
759 |
0.6% |
63 |
9.0% |
720 |
0.5% |
(40) |
-5.2% |
|
II |
Dư nợ nguồn vốn địa phương |
3,905 |
2.9% |
495 |
14.5% |
4,689 |
3.3% |
783 |
20.1% |
Article printed from Ngân hàng Chính sách xã hội: https://vbsp.org.vn
URL to article: https://vbsp.org.vn/tong-nguon-von-va-du-no.html
Click here to print.
Copyright © 2012 Vietnam Bank for Social Policies. All rights reserved.