Phần A: HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG |
Số TT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
1 |
2.000910 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo
|
2 |
2.000969 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo
|
3 |
2.002152 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo.
|
4 |
2.000366 |
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung.
|
5 |
1.000759 |
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí tạo đất sản xuất và chuyển đổi nghề cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg).
|
6 |
2.000469 |
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí đi xuất khẩu lao động cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg).
|
7 |
1.000083 |
Thủ tục trả lãi của người vay bằng tiền mặt thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
|
8 |
2.000482 |
Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng tiền mặt của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
|
9 |
1.005333 |
Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi tiền thông qua Tổ TK&VV
|
10 |
2.002140 |
Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi, rút tiền gửi trực tiếp.
|
11 |
2.001452 |
Thủ tục trả lãi của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
|
12 |
2.001445 |
Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng chuyển khoản của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
|
13 |
2.001439 |
Thủ tục trả nợ gốc của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
|
14 |
2.000882 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đến 50 triệu đồng để trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
|
15 |
2.000934 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trên 50 triệu đồng để trồng rừng sản xuất theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
|
16 |
2.000920 |
Thủ tục phê duyệt cho vay hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011- 2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg
|
17 |
2.001216 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình
|
18 |
2.001115 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động
|
19 |
2.000925 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
20 |
2.000749 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang (RIDP)
|
21 |
2.000734 |
Thủ tục cho vay Dự án toàn dân tham gia quản lý nguồn lực tỉnh Tuyên Quang (IFAD)
|
22 |
1.005311 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay đến 50 triệu đồng
|
23 |
2.000726 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay trên 50 triệu đồng
|
24 |
2.000696 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay không tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
|
25 |
1.001509 |
Thủ tục cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg)
|
26 |
2.001006 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ kinh doanh vay vốn Dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng.
|
27 |
2.000998 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa, Hộ gia đình và Hộ kinh doanh vay vốn Dự án Nippon mức vay trên 50 triệu đồng
|
28 |
1.002280 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vùa vay vốn Dự án Nippon mức vay trên 200 triệu đến 1 tỷ đồng
|
29 |
2.000670 |
Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để tự xây dựng nhà ở.
|
30 |
2.000667 |
Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để mua trả chậm nhà ở.
|
31 |
1.001424 |
Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với Doanh nghiệp xây dựng nhà bán trả chậm cho hộ dân.
|
32 |
2.000660 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) tại các tỉnh Trà Vinh, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau.
|
33 |
2.001454 |
Thủ tục giải ngân cho vay các chương trình tín dụng bằng chuyển khoản.
|
34 |
2.000871 |
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng Học sinh sinh viên thông qua hộ gia đình tham gia đào tạo nghề đối với người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
35 |
2.000502 |
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng Học sinh sinh tham gia đào tạo nghề đối với người lao động mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
36 |
2.000490 |
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay đến 50 triệu đồng.
|
37 |
2.000411 |
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay trên 50 triệu đến 100 triệu đồng
|
38 |
2.000382 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là cá nhân không thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 50 triệu đồng
|
39 |
2.000531 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 50 triệu đồng
|
40 |
2.000409 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 50 triệu đến 100 triệu đồng
|
41 |
2.000392 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 50 triệu
|
42 |
2.000380 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 50 triệu đến 500 triệu đồng
|
43 |
2.000820 |
Thủ tục cho vay thông qua hộ gia đình đối với học sinh, sinh viên Y khoa sau khi đã tốt nghiệp, trong thời gian thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp chứng chỉ hành nghề
|
44 |
2.000525 |
Thủ tục cho vay trực tiếp đối với học sinh, sinh viên Y khoa sau khi đã tốt nghiệp, trong thời gian thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp chứng chỉ hành nghề
|
45 |
2.000780 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
46 |
1.001680 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
47 |
2.000724 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để xây dựng mới nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
48 |
2.000588 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để cải tạo, sửa chữa nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
49 |
2.000501 |
Thủ tục mở tài khoản tiền gửi đối với người vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
50 |
1.001602 |
Thủ tục thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai đối với người vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
51 |
2.000718 |
Thủ tục Giải ngân đối với người vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
52 |
2.000579 |
Thủ tục Giải ngân đối với người vay vốn để xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
53 |
2.000573 |
Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn nợ đối với với người vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
54 |
2.000538 |
Thủ tục bàn giao dư nợ hộ bỏ đi khỏi địa phương nơi vay vốn
|
55 |
2.000436 |
Thủ tục phê duyệt cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo bị rủi ro do nguyên nhân khách quan vay bổ sung vốn để khôi phục sản xuất, kinh doanh.
|
56 |
2.000345 |
Thủ tục giải ngân các chương trình tín dụng bằng tiền mặt.
|
57 |
2.000242 |
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo.
|
58 |
1.000508 |
Thủ tục phê duyệt cho gia hạn nợ thông thường đối với người vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
59 |
2.000430 |
Thủ tục phê duyệt gia hạn nợ thông thường đối với người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn (không bao gồm người vay vốn để thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà để ở).
|
60 |
2.000420 |
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay đến 50 triệu đồng.
|
61 |
2.000398 |
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay trên 50 triệu.
|
62 |
2.000358 |
Thủ tục giải ngân cho vay chương trình tín dụng học sinh sinh viên qua thẻ ATM.
|
63 |
2.002129 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án “Chương trình phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW”
|
64 |
1.000913 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh kỳ hạn nợ đối với người vay vốn trực tiếp không thông qua Tổ tiết kiệm và vay vốn.
|
65 |
2.000342 |
Thủ tục phê duyệt cho gia hạn nợ đối với người vay vốn trực tiếp không thông qua Tổ tiết kiệm và vay vốn.
|
66 |
2.000300 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ vay vốn để tạo đất sản xuất hoặc chuyển đổi nghề vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
67 |
2.000421 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ vay vốn phát triển sản xuất, kinh doanh vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
68 |
2.000306 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975
|
69 |
1.000677 |
Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức thế chấp tài sản.
|
70 |
2.002218 |
Thủ tục vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh)
|
71 |
1.006503 |
Thủ tục vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với người lao động vay trực tiếp tại trụ sở NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
|
72 |
2.002219 |
Thủ tục vay vốn trực tiếp người lao động để hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm có ủy thác một số nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông qua Tổ Tiết kiệm và vay vốn
|
73 |
2.002220 |
Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh)
|
74 |
2.002221 |
Thủ tục gia hạn nợ đối với người lao động và cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh) vay trực tiếp.
|
75 |
2.002222 |
Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
76 |
2.002223 |
Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối người vay vốn không thuộc huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động
|
77 |
2.002224 |
Thủ tục gia hạn nợ đối với người vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
78 |
2.002350 |
Thủ tục phê duyệt cho vay người sử dụng lao động để trả lương ngừng việc đối với người lao động.
|
79 |
2.002306 |
Thủ tục phê duyệt cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS- Theo Quyết định số 12/QĐ-TTg)
|