Danh mục các thủ tục giải quyết công việc thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH


 Phần A: Hoạt động tín dụng  Phần B: Các hoạt động khác của NHCSXH
Phần A: HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
Số TT Mã thủ tục Tên thủ tục
1 2.000910 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo
2 2.000969 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo
3 2.002152 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo.
4 1.000083 Thủ tục trả lãi của người vay bằng tiền mặt thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
5 2.000482 Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng tiền mặt của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
6 1.005333 Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi tiền thông qua Tổ TK&VV
7 2.002140 Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi, rút tiền gửi trực tiếp.
8 2.001452 Thủ tục trả lãi của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
9 2.001445 Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng chuyển khoản của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
10 2.001439 Thủ tục trả nợ gốc của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
11 2.001216 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình
12 2.001115 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động
13 2.000749 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang (RIDP)
14 2.000734 Thủ tục cho vay Dự án toàn dân tham gia quản lý nguồn lực tỉnh Tuyên Quang (IFAD)
15 1.005311 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay đến 50 triệu đồng
16 2.000726 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay trên 50 triệu đồng
17 2.000696 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay không tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
18 1.001509 Thủ tục cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg)
19 2.001006 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ kinh doanh vay vốn Dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng.
20 2.000998 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa, Hộ gia đình và Hộ kinh doanh vay vốn Dự án Nippon mức vay trên 50 triệu đồng
21 1.002280 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vùa vay vốn Dự án Nippon mức vay trên 200 triệu đến 1 tỷ đồng
22 2.000670 Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để tự xây dựng nhà ở.
23 2.000667 Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để mua trả chậm nhà ở.
24 1.001424 Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với Doanh nghiệp xây dựng nhà bán trả chậm cho hộ dân.
25 2.000660 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) tại các tỉnh Trà Vinh, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau.
26 2.001454 Thủ tục giải ngân cho vay các chương trình tín dụng bằng chuyển khoản.
27 2.000820 Thủ tục cho vay thông qua hộ gia đình đối với học sinh, sinh viên Y khoa sau khi đã tốt nghiệp, trong thời gian thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp chứng chỉ hành nghề
28 2.000525 Thủ tục cho vay trực tiếp đối với học sinh, sinh viên Y khoa sau khi đã tốt nghiệp, trong thời gian thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp chứng chỉ hành nghề
29 2.000538 Thủ tục bàn giao dư nợ hộ bỏ đi khỏi địa phương nơi vay vốn
30 2.000436 Thủ tục phê duyệt cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo bị rủi ro do nguyên nhân khách quan vay bổ sung vốn để khôi phục sản xuất, kinh doanh.
31 2.000345 Thủ tục giải ngân các chương trình tín dụng bằng tiền mặt.
32 2.000242 Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo.
33 2.000358 Thủ tục giải ngân cho vay chương trình tín dụng học sinh sinh viên qua thẻ ATM.
34 2.002129 Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án “Chương trình phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW”
35 1.000913 Thủ tục phê duyệt điều chỉnh kỳ hạn nợ đối với người vay vốn trực tiếp không thông qua Tổ tiết kiệm và vay vốn.
36 2.000306 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975
37 1.000677 Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức thế chấp tài sản.
38 2.002218 Thủ tục vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh)
39 1.006503 Thủ tục vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với người lao động vay trực tiếp tại trụ sở NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
40 2.002219 Thủ tục vay vốn trực tiếp người lao động để hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm có ủy thác một số nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông qua Tổ Tiết kiệm và vay vốn
41 2.002220 Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh)
42 2.002222 Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
43 2.002223 Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối người vay vốn không thuộc huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động
44 2.002444 Thủ tục phê duyệt cho vay người sử dụng lao động để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất.
45 2.002490 Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến đối với học sinh, sinh viên vay vốn thông qua hộ gia đình
46 2.002491 Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến đối với sinh viên vay vốn trực tiếp
47 2.002494 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
48 2.002507 Thủ tục vay vốn hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, chuyển đổi nghề và phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
49 2.002508 Thủ tục vay vốn hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị - phương thức cho vay trực tiếp (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
50 2.002509 Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối với vay vốn hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị - phương thức cho vay trực tiếp (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
51 2.002519 Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối với vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
52 2.002518 Thủ tục vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay trực tiếp (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
53 2.002517 Thủ tục vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
54 2.002549 Thủ tục phê duyệt cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS- Theo Quyết định số 16/QĐ-TTg)
55 2.002552 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn.
56 2.002553 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn.
57 2.002554 Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn.
58 2.002556 Thủ tục gia hạn nợ đối với khách hàng vay vốn theo phương thức cho vay ủy thác
59 2.002557 Thủ tục gia hạn nợ đối với khách hàng vay vốn theo phương thức cho vay trực tiếp
60 2.002560 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người chấp hành xong án phạt tù.
61 2.002561 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng người chấp hành xong án phạt tù.
62 2.002653 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ gia đình cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
63 2.002654 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với khách hàng vay vốn để mua nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
64 2.002655 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với khách hàng vay vốn để thuê mua nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
65 2.002656 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với khách hàng vay vốn để mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
66 2.002657 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với khách hàng vay vốn để thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
67 2.002658 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với khách hàng vay vốn để xây dựng nhà ở theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
68 2.002659 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với khách hàng vay vốn để cải tạo, sửa chữa nhà ở theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
69 2.002660 Thủ tục thế chấp tài sản hình thành trong tương lai đối với khách hàng vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
70 2.002661 Thủ tục giải ngân đối với khách hàng vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
71 2.002662 Thủ tục giải ngân đối với khách hàng vay vốn để xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
72 2.002663 Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc đối với khách hàng vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân; xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở theo Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
73 2.002669 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người có đất thu hồi tham gia đào tạo nghề vay vốn tín dụng học sinh, sinh viên theo quy định tại Quyết định số 12/2024/QĐ-TTg ngày 31/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ.
Phần B: CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA NHCSXH
Số TT Mã thủ tục Tên thủ tục
1 1.001402 Thủ tục thành lập Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
2 2.000658 Thủ tục xác nhận Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH.
3 2.002136 Thủ tục cấp bản sao Sổ vay vốn.
4 1.002065 Thủ tục đóng tài khoản tiền gửi tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn
5 2.000967 Thủ tục thanh toán bằng séc chuyển khoản.
6 2.000926 Thủ tục thu tiền mặt.
7 2.000901 Thủ tục chi tiền mặt.
8 2.000428 Thủ tục thanh toán bằng Ủy nhiệm thu.
9 2.000236 Thủ tục thanh toán bằng Ủy nhiệm chi.
10 2.000220 Thủ tục tuyển dụng cán bộ NHCSXH.
11 2.000932 Thủ tục tiếp nhận cán bộ NHCSXH.
12 2.000567 Thủ tục thay đổi người đại diện Hộ gia đình đứng tên vay vốn (đang chấp hành án tù) chương trình tín dụng Học sinh, sinh viên.
13 2.000397 Thủ tục thay đổi người đại diện theo ủy quyền của hộ gia đình vay vốn Ngân hàng Chính sách xã hội.
14 2.000259 Thủ tục mở tài khoản
15 2.000326 Thủ tục xác nhận số dư trên tài khoản tiền gửi
16 1.000733 Thủ tục xử lý tra soát, khiếu nại
17 2.000315 Thủ tục chuyển đổi trạng thái, phong tỏa tài khoản
18 1.000722 Thủ tục đóng tài khoản
19 2.000516 Thủ tục gửi tiền tiết kiệm.
20 1.001024 Thủ tục chi trả tiền gửi tiết kiệm.
21 1.001006 Thủ tục chi trả tiền gửi tiết kiệm theo ủy quyền của người gửi tiền.
22 1.000923 Thủ tục chi trả tiền gửi tiết kiệm theo thừa kế.
23 1.000884 Thủ tục chuyển giao quyền sở hữu tiền gửi tiết kiệm.
24 1.000792 Thủ tục cấp lại Thẻ tiết kiệm.
25 2.000548 Thủ tục nhận tiền gửi có kỳ hạn.
26 2.000534 Thủ tục chi trả trước hạn tiền gửi có kỳ hạn.
27 1.001064 Thủ tục chi trả tiền gửi có kỳ hạn theo thừa kế.
28 1.001040 Thủ tục chuyển giao quyền sở hữu tiền gửi có kỳ hạn.
29 1.000997 Thủ tục cấp bản sao Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn
30 2.002447 Xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ chức kinh tế.
31 2.002448 Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng bị rủi ro do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, dịch bệnh, Nhà nước thay đổi chính sách làm ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của khách hàng.
32 2.002449 Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là người đi lao động ở nước ngoài phải về nước trước hạn.
33 2.002450 Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với các khoản nợ phải thu hồi theo bản án, quyết định của Tòa án nhưng người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành án theo thông báo của cơ quan thi hành án.
34 2.002451 Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân hoặc có thành viên trong hộ gia đình bị: Mắc bệnh tâm thần; mắc bệnh hiểm nghèo; mắc bệnh khác dẫn đến mất năng lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; bị suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn từ 81% trở lên; chết hoặc bị tuyên bố là đã chết; bị tuyên bố mất tích.
35 2.002452 Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân hoặc có thành viên trong hộ gia đình bị bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ Y tế.
36 2.002453 Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng bị rủi ro trước thời điểm năm 2014 không thực hiện xử lý kịp thời.
37 2.002454 Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 05 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng bị rủi ro do: Thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, dịch bệnh, Nhà nước thay đổi chính sách làm ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng.
38 2.002455 Xử lý khoanh nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với trường hợp tất cả thành viên cùng tham gia ký kết hợp đồng vay vốn vắng mặt tại nơi cư trú và không có thông tin xác thực về tung tích từ 02 năm trở lên.
39 2.002456 Xử lý khoanh nợ bổ sung do nguyên nhân khách quan đối với trường hợp hết thời gian khoanh nợ, khách hàng vẫn gặp khó khăn, chưa có khả năng trả nợ.
40 2.002457 Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với tất cả các thành viên cùng tham gia ký kết hợp đồng vay vốn bị rủi ro do một trong các nguyên nhân: Mắc bệnh tâm thần; mắc bệnh hiểm nghèo; mắc bệnh khác dẫn đến mất năng lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; bị suy giảm khả năng lao động vĩnh viễn từ 81% trở lên; chết hoặc bị tuyên bố là đã chết; bị tuyên bố mất tích.
41 2.002458 Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với các khoản nợ bị chiếm dụng mà người chiếm dụng chết, mất tích.
42 2.002459 Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay vốn bị phá sản, giải thể.
43 2.002460 Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng sau khi hết thời gian khoanh nợ vẫn không có khả năng trả nợ.
44 2.002461 Xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với các khoản nợ nhận bàn giao từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng Công thương Việt Nam và Kho bạc Nhà nước.
45 2.002505 Thủ tục ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS - Theo Nghị định số 112/2021/NĐ-CP)
46 2.002651 Thủ tục thay đổi, bổ sung thông tin khách hàng cá nhân.