TÓM TẮT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2014 - 2015 |
||||||||||
TT |
CHỈ TIÊU |
THỰC HIỆN NĂM 2014 |
THỰC HIỆN NĂM 2015 |
|||||||
Tổng số |
Tỷ trọng |
Tăng/giảm so với 31/12/2013 |
Tổng số |
Tỷ trọng |
Tăng/giảm so với 31/12/2014 |
|||||
Số tuyệt đối (+/-) |
Số tương đối |
Số tuyệt đối (+/-) |
Số tương đối |
|||||||
|
TỔNG NGUỒN VỐN |
136,450 |
100.0% |
7,240 |
5.6% |
146,460 |
100.0% |
10,009 |
7.3% |
|
1 |
Nguồn vốn cấp từ ngân sách nhà nước |
25,071 |
18.4% |
230 |
0.9% |
27,727 |
18.9% |
2,656 |
10.6% |
|
|
- Vốn điều lệ |
10,000 |
7.3% |
- |
0.0% |
10,696 |
7.3% |
696 |
7.0% |
|
|
- Vốn cấp thực hiện các Chương trình |
15,071 |
11.0% |
230 |
1.5% |
17,032 |
11.6% |
1,961 |
13.0% |
|
2 |
Vốn vay theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
30,102 |
22.1% |
(458) |
-1.5% |
25,781 |
17.6% |
(4,321) |
-14.4% |
|
- Vốn vay Ngân hàng nhà nước |
23,747 |
17.4% |
(49) |
-0.2% |
21,495 |
14.7% |
(2,252) |
-9.5% |
||
- Vốn vay và ứng Kho bạc nhà nước |
5,500 |
4.0% |
(500) |
-8.3% |
3,500 |
2.4% |
(2,000) |
-36.4% |
||
- Vốn vay nước ngoài |
855 |
0.6% |
91 |
11.9% |
786 |
0.5% |
(69) |
-8.0% |
||
3 |
Vốn được giao huy động |
65,152 |
47.7% |
5,350 |
8.9% |
77,448 |
52.9% |
12,296 |
18.9% |
|
T.đó |
- Nhận tiền gửi 2% của các TC TC, TD nhà nước |
30,055 |
22.0% |
4,311 |
16.7% |
35,608 |
24.3% |
5,553 |
18.5% |
|
- Phát hành trái phiếu NHCSXH |
28,915 |
21.2% |
(491) |
-1.7% |
33,848 |
23.1% |
4,933 |
17.1% |
||
- HĐ vốn của Tổ chức, cá nhân trên thị trường |
6,183 |
4.5% |
1,531 |
32.9% |
7,993 |
5.5% |
1,810 |
29.3% |
||
4 |
Vốn nhận ủy thác của ngân sách địa phương, các chủ đầu tư trong và ngoài nước khác |
4,018 |
2.9% |
479 |
13.5% |
4,895 |
3.3% |
877 |
21.8% |
|
5 |
Các nguồn vốn khác |
12,107 |
8.9% |
1,638 |
15.6% |
10,607 |
7.2% |
(1,500) |
-12.4% |
|
|
TỔNG DƯ NỢ |
129,456 |
94.7% |
7,758 |
6.4% |
142,528 |
97.3% |
13,072 |
10.1% |
|
I |
Dư nợ nguồn vốn cân đối từ Trung ương |
125,551 |
91.8% |
7,262 |
6.1% |
137,840 |
94.1% |
12,289 |
9.8% |
|
1 |
Các chương trình tín dụng NSTW cấp bù lãi suất |
116,589 |
85.3% |
7,122 |
6.5% |
128,119 |
87.5% |
11,530 |
9.9% |
|
1.1 |
Cho vay hộ nghèo |
38,268 |
28.0% |
(2,447) |
-6.0% |
35,457 |
24.9% |
(2,811) |
-7.3% |
|
1.2 |
Cho vay hộ cận nghèo |
16,947 |
12.4% |
9,929 |
141.5% |
27,147 |
19.0% |
10,200 |
60.2% |
|
1.3 |
Cho vay hộ mới thoát nghèo |
- |
0.0% |
- |
|
3,501 |
2.5% |
3,501 |
100.0% |
|
1.7 |
Cho vay học sinh sinh viên (QĐ 157) |
29,794 |
21.8% |
(4,468) |
-13.0% |
24,456 |
17.2% |
(5,338) |
-17.9% |
|
1.4 |
Cho vay NS&VSMT NT (QĐ 62) |
15,294 |
11.2% |
3,253 |
27.0% |
19,916 |
14.0% |
4,623 |
30.2% |
|
1.5 |
Cho vay SXKD vùng khó khăn (QĐ 31) |
13,854 |
10.1% |
788 |
6.0% |
15,366 |
10.8% |
1,512 |
10.9% |
|
1.3 |
Cho vay ĐTCS đi lao động có thời hạn ở NN |
275 |
0.2% |
(6) |
-2.3% |
256 |
0.2% |
(18) |
-6.7% |
|
1.6 |
Cho vay thương nhân vùng khó khăn (QĐ 92) |
286 |
0.2% |
(17) |
-5.5% |
260 |
0.2% |
(26) |
-9.1% |
|
1.8 |
Cho vay mua nhà trả chậm ĐBSCL & TN (50%) |
217 |
0.2% |
134 |
161.2% |
222 |
0.2% |
5 |
2.4% |
|
1.9 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà ở (QĐ 167 - 50%) |
1,653 |
1.2% |
(43) |
-2.5% |
1,535 |
1.1% |
(118) |
-7.2% |
|
1.10 |
Cho vay hộ nghèo làm nhà tránh bão, lụt (QĐ 48 - 50%) |
3.2 |
0.0% |
- |
0.0% |
3.2 |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.12 |
Cho vay Giải quyết việc làm (NĐ 61/2015/NĐ-CP) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.14 |
Nhà ở xã hội (NĐ 100/2015/NĐ-CP - 50%) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
1.15 |
Cho vay bảo vệ và phát triển rừng (NĐ 75/2015/NĐ-CP) |
- |
0.0% |
- |
|
- |
0.0% |
- |
0.0% |
|
2 |
Các chương trình tín dụng NSTW cấp vốn |
8,202 |
6.0% |
79 |
1.0% |
9,001 |
6.1% |
799 |
9.7% |
|
3 |
Các chương trình dự án vốn nước ngoài |
759 |
0.6% |
63 |
9.0% |
720 |
0.5% |
(40) |
-5.2% |
|
II |
Dư nợ nguồn vốn địa phương |
3,905 |
2.9% |
495 |
14.5% |
4,689 |
3.3% |
783 |
20.1% |
Ý KIẾN ĐỘC GIẢ
Các tin bài khác
-
Chưa có bài viết nào cùng chuyên mục.